Bắc Ninh: Công bố danh sách 361 phương tiện bị phạt nguội từ 10/10 đến 17/10

Phòng CSGT Công an tỉnh Bắc Ninh vừa thông báo danh sách chi tiết 361 trường hợp vi phạm giao thông, bao gồm 266 ô tô và 95 mô tô, được ghi nhận qua hệ thống giám sát trong 7 ngày.

Ô tô: 266 trường hợp

Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông (71 trường hợp): 12A-234.94; 20B-104.41; 29A-417.80; 29H-447.14; 30E-069.17; 30E-583.82; 30E-771.38; 30E-807.21; 30F-066.68; 30G-232.99; 30H-014.03; 30H-638.42; 30K-605.24; 30N-8915; 34A-477.82; 36A-801.88; 51D-802.79; 51H-015.83; 98A-035.62; 98A-075.71; 98A-096.95; 98A-103.60; 98A-120.85; 98A-204.12; 98A-207.80; 98A-273.95; 98A-324.50; 98A-364.65; 98A-394.79; 98A-409.68; 98A-442.55; 98A-442.55; 98A-477.66; 98A-508.02; 98A-519.79; 98A-580.35; 98A-683.36; 98A-697.75; 98A-737.20; 98A-742.13; 98A-771.15; 98A-794.79; 98A-803.06; 98A-804.27; 98A-863.72; 98A-883.64; 98A-898.68; 98B-123.90; 98C-101.74; 98C-294.04; 98C-329.83; 98C-362.38; 98C-370.67; 99A-001.79; 99A-024.85; 99A-154.83; 99A-308.42; 99A-384.38; 99A-434.24; 99A-646.34; 99A-700.73; 99A-746.16; 99A-908.17; 99A-909.06; 99A-911.02; 99A-938.00; 99C-132.32; 29K-127.40; 30L-863.93.

Rẽ trái nơi có biển cấm rẽ trái (23 trường hợp): 20A-099.33; 20A-534.29; 29A-886.38; 29A-989.68; 30C-748.48; 37D-013.36; 88A-030.00; 98A-014.45; 98A-187.17; 98A-275.52; 98A-333.83; 98A-537.29; 98A-62.781; 98A-688.98; 98A-733.02; 98A-819.36; 98B-110.67; 98B-147.34; 98C-289.62; 98C-290.09; 99A-820.55; 99A-958.52; 99C-272.16.

Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của vạch kẻ đường (94 trường hợp): 12A-090.70; 12A-244.34; 12B-002.85; 12B-004.98; 12B-007.49; 15A-183.37; 15K-064.08; 16N-3245; 17A-259.60; 17LD-000.42; 19H-046.77; 19LD-004.46; 20C-182.47; 20C-265.03; 29A-487.07; 29A-680.16; 29A-822.96; 29B-515.41; 29C-392.91; 29F-054.32; 29H-977.67; 29H7-6755; 30A-375.85; 30A-818.52; 30E-941.89; 30F-672.41; 30F-72365; 30F-824.06; 30F-862.69; 30H-151.47; 30H-943.51; 30K-821.53; 30K-977.89; 30K7-9384; 50H-209.13; 77RM-001.86; 88A-230.85; 88LD-013.41; 98A-135.37; 98A-157.12; 98A-225.29; 98A-281.04; 98A-329.47; 98A-382.13; 98A-553.07; 98A-556.70; 98A-562.67; 98A-613.60; 98A-631.66; 98A-709.21; 98A-741.48; 98A-794.70; 98A-819.52; 98A-842.98; 98A-850.17; 98A-870.38; 98A-89323; 98A-899.75; 98A-979.68; 98B-018.65; 98C-158.05; 98C-209.99; 98C-213.58; 98C-247.34; 98C-276.42; 98C-288.45; 98C-345.09; 98G-001.65; 98G-004.61; 98H-007.83; 98H-030.50; 98H-035.27; 98H-039.08; 98H-046.49; 98H-061.77; 98H-074.78; 99A-291.32; 99A-471.84; 99A-654.10; 99A-687.46; 99A-695.32; 99A-768.27; 99A-898.68; 99A-985.20; 99A-997.91; 99B-013.15; 99C-257.54; 99C-273.07; 99E-001.41; 99H-055.04; 99LD-011.66; 99LD-021.29; 99LD03127.

Chạy quá tốc độ quy định (74 trường hợp): 15H-179.74; 19A-624.94; 20C-233.72; 22H-025.58; 29A-314.48; 29A-887.21; 29C-982.51; 29D-076.07; 29D-100.20; 29E-020.31; 29E-029.72; 29E-042.54; 29E-074.42; 29E-305.37; 29H-135.85; 29H-324.02; 29H-377.26; 29K-103.90; 29K-194.49; 29K-208.05; 29KT11387; 29LD05880; 30A-371.67; 30E-064.18; 30E-205.78; 30E-793.08; 30E-838.38; 30E-899.59; 30F-170.34; 30H-029.58; 30H-216.77; 30K-532.57; 30L-155.40; 30L-497.47; 30L-877.45; 30M-252.05; 30M-635.40; 30M-770.76; 30M-888.94; 34A-544.81; 34A-814.85; 36A-065.49; 50H-089.56; 50H-165.16; 51L-356.30; 76A-264.10; 89A-055.88; 89A-189.85; 89A-449.78; 89A-460.16; 89C-277.61; 90A-310.72; 98A-397.07; 98A-504.60; 98A-858.68; 98A-967.52; 99A-211.91; 99A-240.37; 99A-310.88; 99A-313.93; 99A-491.64; 99A-585.68; 99A-599.85; 99A-679.72; 99A-800.11; 99A-885.32; 99A-910.71; 99B-040.24; 99C-087.31; 99C-261.10; 99C-313.02; 99C-313.91; 99F-006.37; 99H-033.11.

Dừng xe dưới gầm cầu vượt (5 trường hợp): 15C-075.11; 29H-823.89; 30L-810.49; 53N-5407; 99A-748.37.

Mô tô: 95 trường hợp

Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông (60 trường hợp): 15B1-055.92; 15B1-055.92; 17B8-181.65; 20B2-395.15; 22B2-582.07; 28E1-210.45; 28FN-106.73; 29AA-113.47; 29AB-744.43; 29AH-044.03; 29MĐ3-525.09; 30N9-5669; 34AA-229.91; 34B2-013.55; 36B4-956.03; 36B8-379.71; 98AC-007.48; 98K1-016.80; 99AA-113.47; 99AA-226.80; 99AE-022.56; 99AE-069.26; 99AE-082.71; 99B1-236.88; 99B1-440.35; 99E1-015.18; 99E1-034.67; 99E1-063.79; 99E1-154.69; 99E1-160.54; 99E1-188.92; 99E1-237.05; 99E1-247.69; 99E1-263.28; 99E1-298.92; 99E1-458.93; 99E1-490.16; 99E1-500.65; 99E1-502.02; 99E1-509.74; 99E1-523.22; 99E1-532.36; 99E1-595.51; 99E1-666.51; 99E1-687.96; 99F3-1257; 99G1-303.80; 99G1-421.57; 99G1-653.14; 99G1-682.91; 99H1-1875; 99H1-307.31; 99H1-391.18; 99H1-6437; 99H3-6227; 99H6-6780; 99H7-7071; 99K1-383.13; 99MĐ5-048.88; 99V1-7478.

Không đội mũ bảo hiểm (12 trường hợp): 99AA-094.18; 99AA-111.07; 99F9-2409; 99G1-072.92; 99G1-250.55; 99G1-594.04; 99H6-1641; 99L5-4124; 99L6-5489; 99MĐ1-075.55; 99MĐ1-104.69; 99V1-1226.

Chạy quá tốc độ quy định (23 trường hợp): 11AV-012.92; 12B1-166.83; 12H1-460.52; 12H1-500.79; 12HA-071.42; 12U1-140.95; 20L9-9165; 21KA-217.03; 23B1-652.27; 27B2-111.40; 29A1-044.22; 98AA-19609; 98AE-030.34; 98AE-060.12; 98B2-464.27; 98B2-708.57; 98B3-785.78; 98B3-839.80; 98C1-250.57; 98C1-296.38; 98D1-668.33; 98N5-4865.

Bình luận

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

⚠️ Nội dung bạn đang xem có nội dung nhạy cảm bị hạn chế hiển thị trên Facebook.
Bấm "Tiếp tục để xem" ngay !